Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ bản cần phải biết. Cách học thuộc từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề hiệu quả.


Vì sao nên học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề?

Từ vựng luôn là nỗi ám ảnh của chúng ta khi học ngoại ngữ bởi có rất nhiều từ vựng và rất khó để nhớ hết.

Tiếng Pháp thông dụng bao gồm khoảng 32.000 từ, trong đó 20.000 từ có nguồn gốc học thuật hoặc nước ngoài và 12.000 từ gốc Pháp phổ biến. […] Các từ điển chứa một số lượng từ rất khác nhau tùy theo đối tượng của nó.

Ví dụ, Petit Larousse có hơn 35.000 từ. Các từ điển tiếng Pháp đầy đủ nhất lên tới 90.000 từ. Mà trong đó, có những từ là chuyên ngành, chúng ta ít hoặc không dùng tới.

tu-vung-tieng-phap-theo-chu-de
Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề – Hiện tượng từ đồng nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa… trong tiếng Pháp

Chưa kể, lại có những hiện tượng từ đồng âm, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ gần giống nghĩa…

Chính vì vậy, việc phân loại từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề, tương ứng với mục đích và mức độ sử dụng của mình là rất quan trọng cần thiết.

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề cơ bản cần phải biết

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề: Tình yêu và cảm xúc

Tình yêu và hôn nhân

  • Mari (n.m): chồng 
  • Femme (n.f): vợ 
  • Petit ami (n.m) / petite amie (n.f): người yêu (bạn trai/bạn gái)
  • Amoureux (n.m): người yêu 
  • Être seul(e)/ célibataire: độc thân 
  • Rencontrer + qqn (v): gặp + một người 
  • Tomber amoureux/amoureuse + de qqn: yêu + ai đó
  • Liaison (n.f): mối quan hệ /mối liên kết 
  • Relation (n.f): mối quan hệ 
  • Commencer une relation (v): bắt đầu một mối quan hệ 
  • Embrasser + qqn (v): ôm + ai đó 
  • S’embrasser (v): ôm nhau 
  • Sortir avec qqn (v): đi chơi + với ai đó 
  • Être amoureux (số nhiều): đang yêu nhau
  • Passer la nuit ensemble: thức đêm với nhau ^^
  • Faire l’amour: làm tình 
  • Vivre (v): sống 
  • Vivre seul(e): sống một mình 
  • Vivre ensemble (số nhiều)/ Vivre en couple: chung sống 
  • Passion (n.f): tình yêu mãnh liệt 
  • Se marier (v): cưới (hành động)
  • Être marié(e): đã kết hôn (tình trạng hôn nhân) 
  • Homosexuel (adj): đồng tính 
  • Le PACS (le Pacte civile de Solidarité): chung sống không kết hôn 
  • Mairie (n.f): tòa thị chính 
  • Église (n.f): nhà thờ 
  • Venir à la mairie/ à l’église: đến thị chính làm giấy chứng nhận kết hôn / đến nhà thờ làm đám cưới 
  • Robe de mariée (v): váy cưới
  • Avoir l’enfant (v): có con 
  • Vie de famille (n.f): cuộc sống hôn nhân 
  • Se disputer (v): cãi nhau 
  • Dispute (n.f): cuộc cãi vã 
  • Divorcer (v): li hôn 
  • Demander le divorce (v): đòi ly hôn 
  • Quitter + qqn: Bỏ + ai đó 
  • Séparation (n.f): sự chia ly 
  • Être libre: tự do 
  • Être jaloux/jalouse: ghen tuông 
  • Détester qqn/qqc (v): ghét + ai/cái gì đó

Động từ đồng nghĩa với “AIMER”

  • Aimer bien: quý mến 
  • Aimer beaucoup: rất thích 
  • Aimer : yêu

Cảm xúc

  • Joie (n.f): niềm vui/ sự thích thú 
  • Être content(e) de: hài lòng + với cái gì đó
  • Sourire (v): cười 
  • Bonheur (n.m): niềm hạnh phúc 
  • Être heureux/heureuse : cảm thấy hạnh phúc
  • Tristesse (n.f): nỗi buồn 
  • Perdre (v): đánh mất
  • Avoir beaucoup de chagrin: cảm thấy rất buồn 
  • Pleurer (v): khóc 
  • Être triste: cảm thấy buồn 
  • Colère (n.f): sự tức giận 
  • Être furieux(se) contre qqn: tức giận + với ai đó 
  • Être en colère contre qqn: tức giận + với ai đó 
  • Peur (n.f): nỗi sợ 
  • Avoir peur de qqn/qqc: cảm thấy sợ ai/cái gì
  • Faire peur à qqn (v): làm cho ai đó hoảng sợ (dọa) 
  • Surprise (n.f): sự bất ngờ 
  • Être surpris(e)/ étonné(e): cảm thất bất ngờ 
  • Une bonne surprise >< Une mauvaise surprise
  • Ennuie (n.f): sự nhàm chán 
  • S’ennuyer (v): cảm thấy chán nản
  • Être ennuyeux(se): cảm thấy chán nản 

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề: Thời tiết

Thời tiết đẹp (Le beau temps)

  • Il fait beau: Trời đẹp
  • Il fait (du) soleil: Trời có nắng
  • Il fait chaud: Trời nóng
  • Il fait frais: Trời mát
  • Il fait un soleil radieux: Trời nắng chói chang
  • Il fait un temps magnifique: Thời tiết thật tuyệt vời
  • Le soleil brille: Mặt trời tỏa sáng
  • C’est une journée ensoleillée: Ngày nắng đẹp
  • Le ciel est bleu/dégagé: Bầu trời xanh/quang đãng
  • Il y a une éclaircie (un rayon de soleil): Ngày nắng vàng
  • Il y a un arc-en-ciel: Có cầu vồng

Thời tiết xấu (Le mauvais temps)

  • Il fait mauvais: Thời tiết thật tệ
  • Il fait gris: Trời xám xịt
  • Il y a une grosse/forte pluie: Trời mưa to/mưa lớn
  • Il y a des nuages: Trời có mây
  • Il y a du vent: Trời có gió
  • Il y a de l’orage/une tempête (m): Trời có bão
  • Il y a une averse: Trời mưa như trút
  • Il y a du brouillard: Trời có sương mù
  • Il y a de la neige/ des flocons de neige: Trời có tuyết/bông tuyết
  • Il pleut (pleuvoir): Trời mưa
  • La journée est pluvieuse: Ngày mưa
  • Le ciel est gris/nuageux/couvert: Bầu trời xám xịt/nhiều mây/u ám
  • Le vent se lève: Gió
  • Le vent souffle fort: Gió thổi mạnh
  • Le temps est orageux: Thời tiết đang có bão
  • Une orage éclate: Một cơn bão nổ ra
  • Les températures sont comprises entre (11) et (14) degrés: Nhiệt độ trong khoảng 11-14°C

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề: Phương tiện giao thông

Các phương tiện giao thông (Les moyens de transport)

  • Bicyclette (n.f): Xe đạp
  • Vélo (n.m): Xe đạp
  • Train (n.m): Tàu hỏa
  • Voiture (n.f): Xe ô tô
  • Taxi (n.m): Xe taxi
  • Avion (n.m): Máy bay
  • Scooter (n.m): Xe tay ga
  • Motocyclette  (n.f): Xe máy
  • Ferry (n.m): Phà
  • Métro (n.m): Tàu điện ngầm
  • Bateau (n.m): Thuyền
  • Bus (n.m): Xe buýt
  • Hélicoptère (n.m): Trực thăng
  • Camion (n.m): Xe tải
  • Carrosse (n.m): Xe ngựa kéo
  • Transport en commun (n.m): Phương tiện công cộng
  • Navire de croisière (n.f): Tàu du lịch
  • Montgolfière (n.f):Khinh khí cầu
  • Téléphérique (n.m): Cáp treo
  • Feu de circulation(n.m): Đèn giao thông
  • Casque de moto (n.m): Mũ bảo hiểm

Trên xe ô tô (La voiture)

  • Conduire/ Rouler: Lái xe
  • Garer: Đỗ xe
  • Avoir le permis de conduire: Có bằng lái xe
  • Conduire bien: Lái xe điêu luyện
  • Conduire mal: Lái xe ẩu
  • Être bon conducteur: Người lái xe điêu luyện
  • Être mauvais conducteur: Người lái xe ẩu
  • Ne marcher pas/ Être en panne: Hỏng/ không sử dụng được
  • Prendre de l’essence: Bơm nhiên liệu

Trên xe buýt (Le bus)

  • Prendre le bus: bắt xe buýt
  • Attendre (le 20) à l’arrêt de bus: Đợi ở điểm dừng (số 20)
  • Monter dans le bus: Lên xe
  • Arriver à destination: Đến điểm dừng
  • Descendre du bus: Xuống xe

Trên tàu (Le métro/ train)

  • Prendre l’avion à l’aéroport: Đi máy bay tại sân bay:
  • Prendre le vol à destination (à Hanoi): Đáp chuyến bay đến điểm đến (tại Hà Nội)
  • Rater l’avion: Lỡ chuyến bay
  • Décoller à (15h): Cất cánh lúc (15h)
  • Piste de décollage (n.f): Đường băng cất cánh
  • Piste d’atterrissage (n.f): Đường băng hạ cánh

Các thuộc tính của phương tiện giao thông

  • C’est rapide/ ça va vite: nhanh
  • C’est lent: chậm
  • C’est économique: tiết kiệm
  • C’est cher: đắt đỏ
  • C’est simple/ C’est facile: dễ dàng
  • C’est compliqué: phức tạp
  • C’est propre: gọn gàng/sạch sẽ
  • C’est sale: không gọn gàng/bẩn
  • C’est comfortable: thoải mái
  • C’est pratique: hoạt động tốt

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề Cơ thể con người

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề Gia đình

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề Tính cách

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề Miêu tả con người

Từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề Hoạt động thường nhật

Cách học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề hiệu quả

Để việc học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề hiệu quả hơn, có rất nhiều phương pháp phù hợp với mỗi cá nhân khác nhau. Dưới đây là một vài phương pháp dành cho các bạn:

Học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề bằng flashcard

Việc tạo danh sách từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề và đọc đi đọc lại là một trong những kỹ thuật phổ biến nhất để học từ vựng. 

Để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn, hãy liên tưởng hình ảnh với mỗi từ mới. Não bộ luôn có xu hướng ghi nhớ sâu những gì liên quan đến cảm xúc, hình ảnh.

Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ, chúng ta còn có thể học từ vựng flashcard thông qua điện thoại, máy tính… Đăng ký để nhận được bộ flashcard tiếng Pháp làm chủ giao tiếp trình độ A1-A2 phiên bản giấy và online (được tặng kèm miễn phí).

Học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề theo phương pháp của người Do Thái

Bí kíp học nhiều ngoại ngữ của người Do Thái – những người thông minh nhất thế giới chính là sáng tạo một nội dung (câu chuyện, bài thơ, bài hát…) kết hợp hai ngôn ngữ để học.

Phương pháp này đem lại nhiều sự hứng thú cho người học vì nó giúp ghi nhớ được ngữ cảnh và đôi khi mang lại tiếng cười thông qua những nội dung hài hước mà người học sáng tạo nên.

Ví dụ:

Cent ans (Trăm năm) trong cõi người ta

Chữ tài, chữ mệnh khéo mà détester (ghét nhau)

Survivre (Trải qua) cuộc bể dâu

Les choses (Những điều) (trông) thấy mà đau đớn lòng

Hay

Soleil lung linh muôn fleurs vàng, désolé, désolé, ça va?

Học từ vựng tiếng Pháp theo chủ đề bằng cách lặp đi lặp lại với âm lượng lớn

Phương pháp này hoạt động theo nguyên lý như một diễn viên đang tập lời thoại phát âm và dịch các từ đó thành tiếng, đôi khi bạn còn có thể kết hợp với các động tác chân tay nữa. Kỹ thuật ghi nhớ này ngoài việc làm giàu vốn từ vựng còn giúp luyện phát âm.

Có thể bạn quan tâm

———

Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy

———

Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam