tu-gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-phap-cho-nguoi-moi-bat-dau-gioi-thieu-nghe-nghiep
tu-gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-phap-cho-nguoi-moi-bat-dau-gioi-thieu-nghe-nghiep

Tự giới thiệu bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu: Câu hỏi về nghề nghiệp

Để hỏi về nghề nghiệp của ai đó, người Pháp thường dùng 2 cấu trúc sau đây:

  • Quel est votre métier/profession?
  • Qu’est-ce que vous faites dans la vie? / Que faites-vous dans la vie?

Tự giới thiệu bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu: Câu trả lời về nghề nghiệp

Để tự giới thiệu bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu về nghề nghiệp, người Pháp thường dùng cấu trúc sau:

  • Je suis + nghề nghiệp (Lưu ý: Tương hợp giống của danh từ chỉ nghề nghiệp)

ex: Je suis lycéen / lycéenne ( Tôi là nam/nữ sinh cấp ba)

Bài viết liên quan:

Tự giới thiệu bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu: Từ vựng về nghề nghiệp

MasculinFémininEn vietnamien
ActeurActriceDiễn viên 
AdministrateurAdministratriceNgười quản lý
AgentAgenteĐại lý
AnalysteAnalysteChuyên viên phân tích
ArchitecteArchitecteKiến trúc sư
ArtisanArtisaneNghệ nhân
ArtisteArtisteNghệ sĩ
AssistantAssistanteTrợ lý
AstronauteAstronautePhi hành gia
AthlèteAthlèteVận động viên
AvocatAvocateLuật sư
BoucherBouchèreNgười bán thịt
BoulangerBoulangèreThợ làm bánh
CaissierCaissièreThu ngân
ChanteurChanteuseCa sĩ
Chargé de projetChargée de projetQuản lý dự án
ChauffeurChauffeuseTài xế
ChefChefTrưởng phòng
ChirurgienChirurgienneBác sĩ phẫu thuật
CoiffeurCoiffeuseThợ cắt tóc
ComédienComédienneDiễn viên hài
CuisinierCuisinièreĐầu bếp 
DanseurDanseuseVũ công
DessinateurDessinatriceNhà thiết kế
DétectiveDétectiveThám tử
DirecteurDirectriceGiám đốc
DirigeantDirigeanteLãnh đạo
DocteurDocteureBác sĩ
écologisteécologisteNhà môi trường học
écrivainécrivaineNhà văn
EnseignantEnseignanteGiáo viên
FinancierFinancièreChuyên viên tài chính
GardienGardienneNgười giám hộ
HistorienHistorienneNhà sử học
InfirmierInfirmièreY tá
InfographisteInfographisteNgười thiết kế đồ họa
InformaticienInformaticienneNhà khoa học máy tính
MarchandMarchandeTrader, thương nhân 
MécanicienMécanicienneCông nhân cơ khí
MédecinMédecinBác sĩ
MinistreMinistreBộ trưởng
MusicienMusicienneNhạc sĩ
OptométristeOptométristeChuyên viên đo thị lực
OrienteurOrienteuseNhân viên tư vấn
OuvrierOuvrièreNgười làm việc
PâtissierPâtissièreĐầu bếp bánh ngọt
PêcheurPêcheuseNgười phạm tội
PeintrePeintreHọa sĩ
PharmacienPharmacienneDược sĩ
PolicierPolicièreCảnh sát
PrésidentPrésidenteChủ tịch
ProcureurProcureureLuật sư
ProducteurProductriceNgười sản xuất
ProfesseurProfesseureGiáo sư
PsychologuePsychologueNhà tâm lý học
ScénaristeScénaristeNgười viết kịch bản
ScientifiqueScientifiqueNhà khoa học
ServeurServeuseNgười phục vụ
StatisticienStatisticienneNhà thống kê
TechnicienTechnicienneKỹ thuật viên
TraducteurTraductricePhiên dịch viên
VendeurVendeuseNgười bán hàng

Trên đây là cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Pháp giúp tự giới thiệu bằng tiếng Pháp cho người mới bắt đầu.

Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy

———

Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam