Giải mã tiếng Pháp giao tiếp của giới trẻ Pháp: teencode, tiếng lóng,…


Nếu như giới trẻ Việt có ngôn ngữ “riêng” của mình thì giới trẻ Pháp cũng vậy. Vậy nếu như người Pháp nhắn tin hoặc nói chuyện với bạn bằng “teen code” kiểu Pháp thì bạn phải làm sao? Thì đọc ngay bài viết này để bắt sóng kịp với họ ngay chứ sao.

Tiếng Pháp giao tiếp của giới trẻ thường được thấy ở 2 phương diện: Khi nói – khi viết

Tiếng Pháp giao tiếp của giới trẻ khi nói

Tiếng Pháp giao tiếp thường được biến tấu thông qua các cách nói lái, nói nhanh, các từ mượn từ ngôn ngữ khác (thường là tiếng Anh). Một số từ, cụm từ “nói trẻ” (parler jeune) thường thấy như:

Avoir le seumThất vọng 
Bien ta grotte/BTGNói xấu sau lưng 
Être au bout de sa vie Không quan tâm
Être en Y (ou être en i) Có vị trí cao 
Faire le dab Tạo dáng chụp DAB
Je dis ça, je dis rien/JDCJDRDùng khi chia sẻ ý kiến (theo kiểu mỉa mai)
J’en peux plus Không thể chịu nổi!
JSPChịu
La vie de ma mère Tôi thề tôi nói thật 
LOL
MDR
PTDR
XPLDR
Cười to 
On s’en fout/OSEF Không quan tâm 
PLS (ou être en PLS) Mệt qúa
Se taper des barres Cười to 
Se mettre bien Cảm thấy ổn 
Toi-même tu sais/TMTC Biết rồi còn hỏi
WTF/What the fuck Cái quái gì thế (từ mượn tiếng Anh)
YOLO/ You Only Live Once Bạn chỉ sống có một lần (từ mượn tiếng Anh)
AskipDường như
Y’a R Không có gì
Je suis raptaTôi cảm thấy rất say
En despi Mau
Carré À thật tuyệt!
Ça prend sa vie Điều này mất một lúc
Ça fait serrer Tôi cảm thấy căng thẳng
C’est lourd/bave/carré Tuyệt vời
Daron/DaronneBố/mẹ
Faire un prankChơi một trò đùa xấu với ai đó
CrushMối tình
Avoir la hypeCực kỳ hào hứng hoặc thiếu kiên nhẫn về điều gì đó
Avoir le swaggĂn mặc đẹp
Etre fraisCảm thấy tốt
S’enjailler Tự tạo động lực 
GraillerĂn
ChinerĐánh vào, cố gắng dụ dỗ
Thug găng-xtơ, đàn anh đàn chị
Bestah Bạn thân 
BolossNgười chậm tiêu 
Cassos Người chậm tiêu 
GoMột cô gái
Ma gow Phu nhân của tôi, bạn của tôi
Une gadji ou un gadjoMột quý cô  
GrosBạn, đồng chí của tôi
Une frappe Một người có gu tốt
Une tchoinMột người có hành vi đáng ngờ
MaglBạn tôi
MichtoMột kẻ nói dối
tieng-phap-giao-tiep

Tiếng Pháp giao tiếp của giới trẻ khi viết

Tiếng Pháp giao tiếp trên mạng xã hội (facebook, sms, instagram, forum,…) của giới trẻ cũng là một hệ ngôn ngữ rất mới-mẻ nhé. Có những lần mò mẫm trên các diễn đàn tán phét của dân Pháp hoặc nhắn tin với họ, mình cũng không thể hiểu nổi họ đang bàn luận cái gì vì quá nhiều từ viết tắt.

LOL
PTDR
XPLDR
Laughing Out Loud
Pété de rire
Explosé de rire
Cười to 
BTGBien ta grotteNói xấu sau lưng 
OSEF On s’en foutKhông quan tâm 
PLSÊtre en PLSMệt qúa
TMTC Toi-même tu sais Biết rồi còn hỏi
WTFWhat the fuck Cái quái gì thế (mượn tiếng Anh)
YOLOYou Only Live Once Bạn chỉ sống có một lần 
JSPJe sais pas Chịu
askipÀ ce qu’il paraîtCó vẻ thế
BLC Je m’en bats les couillesTôi cóc quan tâm
JDCJDRJe dis ça, je dis rienDùng khi chia sẻ ý kiến (theo kiểu mỉa mai)
JPPJe n’en peux plusTôi không thể chịu được nữa rồi
MSKMiskineKhổ thật
OKLMAu calmeBình tĩnh nào
WSHWeshBạn khỏe không? 
WLHWallahChúa ơi 

Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy

———

Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam